CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
Tên ngành/nghề: Công nghệ ô tô.
Mã nghề: 6510216
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 42
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng
I. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học
– Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
– Thời gian học tập: 132 tuần.
– Thời gian học tập : 3750giờ
– Thời gian thi tốt nghiệp: 90 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học
– Thời gian học các môn học chung: 450 giờ.
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3.300 giờ.
– Thời gian học lý thuyết: 942 giờ; Thời gian học thực hành: 2.221giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | ||||
Lý thuyết |
Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Các môn học chung | 450 | 220 | 200 | 30 |
MH 01 | Chính trị | 90 | 60 | 24 | 6 |
MH 02 | Pháp luật | 30 | 21 | 7 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 60 | 4 | 52 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 75 | 58 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 75 | 17 | 54 | 4 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 120 | 60 | 50 | 10 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề | 3300 | 942 | 2221 | 137 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 615 | 367 | 211 | 37 |
MH 07 | Điện kỹ thuật | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 08 | Điện tử cơ bản | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 09 | Cơ ứng dụng | 60 | 56 | 0 | 4 |
MH 10 | Vật liệu học | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 11 | Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 12 | Vẽ kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 13 | Công nghệ khí nén – thuỷ lực ứng dụng | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 14 | Nhiệt kỹ thuật | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 15 | An toàn lao động | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH 16 | Tổ chức quản lý sản xuất | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 17 | Thực hành AUTOCAD | 45 | 0 | 43 | 2 |
MĐ 18 | Thực hành Nguội cơ bản | 90 | 0 | 86 | 4 |
MĐ 19 | Thực hành Hàn cơ bản | 45 | 0 | 43 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 2685 | 575 | 2010 | 100 |
MĐ 20 | Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa | 75 | 30 | 41 | 4 |
MĐ 21 | Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 2 |
150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí
|
90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
|
105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 24 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 25 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 26 | Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 2 | 150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 27 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực | 150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 28 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 29 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái | 60 | 15 | 43 | 2 |
MĐ 30 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 31 | Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô | 190 | 30 | 152 | 8 |
MĐ 32 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 33 | Thực hành mạch điện cơ bản | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 34 | Bảo dưỡng và sửa chữa bơm cao áp điều khiển điện tử | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 35 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ô tô
|
120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 36 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS2
|
120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 37 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống Điều hòa không khí trên ô tô
|
120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 38 | Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ô tô | 75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ 39 | Kỹ thuật lái ô tô | 90 | 20 | 68 | 2 |
MĐ 40 | Kỹ thuật kiểm định ôtô | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ 41 | Kiểm tra và sửa chữaPanô tô | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 42 | Thực tập tại cơ sở sản xuất | 335 | 15 | 312 | 8 |
Tổng cộng | 3750 | 1162 | 2421 |