CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
Mã nghề: 40510339
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở phải học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 30
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 150 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1800 giờ; Thời gian học tự chọn: 540 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 720 giờ; Thời gian học thực hành: 1620 giờ
3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở:1200 giờ (Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã nghề: 40510339
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở phải học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 30
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 150 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1800 giờ; Thời gian học tự chọn: 540 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 720 giờ; Thời gian học thực hành: 1620 giờ
3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở:1200 giờ (Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã, MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Các môn học chung | 210 | 106 | 87 | 17 |
MH 01 | Chính trị | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH 02 | Pháp luật | 15 | 10 | 4 | 1 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 30 | 3 | 24 | 3 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 45 | 28 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 60 | 30 | 25 | 5 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 2340 | 720 | 1433 | 187 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 1170 | 470 | 603 | 97 |
MH 07 | Vẽ kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 08 | Cơ kỹ thuật | 45 | 36 | 7 | 2 |
MH 09 | Cơ sở kỹ thuật điện | 45 | 25 | 15 | 5 |
MH 10 | Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hoà không khí | 120 | 75 | 40 | 5 |
MH 11 | Vật liệu điện lạnh | 30 | 28 | 2 | |
MH 12 | An toàn lao động, điện – lạnh và vệ sinh công nghiệp |
45 | 30 | 11 | 4 |
MĐ 13 | Máy điện | 150 | 42 | 97 | 11 |
MĐ 14 | Trang bị điện | 150 | 42 | 97 | 11 |
MĐ 15 | Thực tập Nguội | 90 | 16 | 63 | 11 |
MĐ 16 | Thực tập hàn | 90 | 17 | 64 | 9 |
MĐ 17 | Thực tập gò | 90 | 12 | 72 | 6 |
MH 18 | Kỹ thuật điện tử | 30 | 17 | 9 | 4 |
MH 19 | Điện tử công suất | 60 | 14 | 39 | 7 |
MH 20 | PLC | 60 | 26 | 28 | 6 |
MH 21 | Tổ chức sản xuất | 30 | 25 | 4 | 1 |
MH 22 | Thiết bị điện gia dụng | 90 | 35 | 45 | 10 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1170 | 250 | 830 | 90 |
MĐ 23 | Đo lường điện – lạnh | 60 | 24 | 30 | 6 |
MĐ 24 | Lạnh cơ bản | 210 | 48 | 142 | 20 |
MĐ 25 | Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp | 150 | 42 | 97 | 11 |
MĐ 26 | Hệ thống điều hoà không khí cục bộ | 210 | 48 | 142 | 20 |
MĐ 27 | Hệ thống máy lạnh công nghiệp | 150 | 30 | 107 | 13 |
MĐ 28 | Hệ thống điều hoà không khí trung tâm | 90 | 28 | 60 | 2 |
MĐ 29 | Chuyên đề điều hòa không khí | 60 | 30 | 24 | 6 |
MĐ 30 | Thực tập tốt nghiệp | 240 | 0 | 228 | 12 |
Tổng cộng | 2550 | 826 | 1520 | 204 |