KHOA KINH TẾ

Email:  [email protected]
Điện thoại và zalo liên hệ (Call No): 093 465 64 69
Fanpage: https://www.facebook.com/profile.php?id=61575692736147

Sinh viên học sinh được Khoa kinh tế đào tạo:
Chuyên nghiệp – Kỷ luật -Tự tin – Năng động – Sáng tạo
Vững chuyên môn – Thượng tôn pháp luật
Phụng sự phát triển doanh nghiệp

1.   Chức năng, nhiệm vụ:

  • Khoa Kinh tế là đơn vị chuyên môn thuộc Trường Cao đẳng GTVT TW III, được thành lập theo Quyết định số 140/QĐ-TCCB ngày 05/06/2007 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề GTVT TW III (nay là Trường Cao đẳng GTVT TW III).
  • Hoạt động của Khoa Kinh tế được tổ chức theo Quyết định số 48/QĐ-CĐGTVTTWIII của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III ban hành ngày 25/05/2018 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khoa Kinh tế. Khoa có chức năng Đào tạo và bồi dưỡng người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp ở trình độ Cao đẳng, Trung cấp và trình độ thấp hơn các ngành nghề: Kế toán doanh nghiệp, Kinh doanh vận tải ô tô, Quản trị kinh doanh và giảng dạy các môn khác do Trường giao.

2.   Cơ cấu tổ chức:

Trưởng khoa:Ths. Vũ Thị Thanh AnSđt (Call No): 090 446 20 39
Tổ trưởng bộ môn:Ths. Lê Thị Hải XuânSđt (Call No): 093 895 24 99
Chuyên viên Giáo vụ khoa:Ths. Lại Trường HàSđt (Call No): 090 855 46 55
Giảng viên:Ths. Nguyễn Thanh HảiSđt (Call No): 090 252 30 98
Giảng viên:Ths. Vũ Thị Hoàng OanhSđt (Call No): 091 651 93 37
Giảng viên:Ths. Nguyễn Xuân ToànSđt (Call No): 091 614 01 86
Giảng viên:Ths. Nguyễn Thị Hương Giang (Phòng Đào tạo)Sđt (Call No): 091 634 79 05
Giảng viên:CN. Võ Thị Hiền (Phòng Đào tạo)Sđt (Call No):  093 824 63 34

3.   Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

  • Ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành, nghề: 6340302
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
  • Thời gian khóa học: (năm học) 2,5 năm
  • Mục tiêu chung:
    • Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế – chính trị -xã hội; có trình độ công nghệ thông tin và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán, thiết kế và điều hành hệ thống kế toán trong các doanh nghiệp; có tư duy độc lập; có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề kế toán hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo về kinh tế.
  • Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
    Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
    • Kế toán vốn bằng tiền; Kế toán thanh toán, Kế toán thuế, Kế toán chi phí và giá thành, Kế toán bán hàng, Kế toán kho – quỹ, Kế toán lao động tiền lương, Kế toán tài sản và đầu tư; Kế toán tổng hợp, Kế toán thuế;
    • Phụ trách kế toán ở các doanh nghiệp nhỏ;
    • Kế toán Hợp tác xã;
    • Kế toán Hộ kinh doanh;
    • Nhân viên nghiệp vụ tại các công ty dịch vụ kế toán, thuế;
    • Nhân viên hành chính – nhân sự.
  • Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:
    • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2.790 giờ/ 112 tín chỉ
    • Số lượng môn học/ mô đun: 36
    • Khối lượng học tập các môn chung: 480 giờ/ 22 tín chỉ.
    • Khối lượng học tập các môn học/ mô đun chuyên ngành:  2.310 giờ/ 90 tín chỉ.
    • Khối lượng lý thuyết: 871 giờ; thực hành, thực tập: 1.919 giờ.

Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Tự học và tự chủ
2NLCB-02Giải quyết vấn đề và sáng tạo
3NLCB-03Giao tiếp và hợp tác
4NLCB-04Năng lực số
IINăng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
5NLCL-01Vận dụng các kiến thức về pháp luật, kinh tế – xã hội, tài chính – tiền tệ, Kế toán – kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán.
6NLCL-02Vận dụng kiến thức tin học, công nghệ trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán
7NLCL-03Lập, kiểm tra, xử lý, luân chuyển và lưu trữ chứng từ kế toán
8NLCL-04Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán
9NLCL-05Kê khai và quyết toán thuế
10NLCL-06Lập Báo cáo tài chính và Báo cáo kế toán khác
11NLCL-07Giải trình thông tin, số liệu kế toán
IIINăng lực nâng cao
12NLNC-01Phân tích tài chính và hoạt động kinh doanh của doanh doanh nghiệp.
13NLNC-02Kiểm soát hoạt động thu – chi và sử dụng tài sản
14NLNC-03Hỗ trợ quản lý doanh nghiệp
15NLNC-04Kế toán tại các tổ chức khác: đơn vị hành chính sự nghiệp, ngân hàng, hợp tác xã…

Nội dung chương trình

  MH,       Tên môn học, mô đun  Số tín chỉThời gian học tập (giờ)
  Tổng sốTrong đó
thuyếtThực hành/thực tập/thí nghiệm/thảo luậnThi/ Kiểm tra
ICác môn học chung2248018427026
601Tiếng Anh412042726
602Tin học37515582
603Giáo dục Chính trị57541295
604Pháp luật23018102
605Giáo dục Quốc phòng và An ninh37536354
606Giáo dục thể chất2605514
607Kỹ năng mềm34527153
IICác môn học, mô đun chuyên môn902.3106871.425198
II.1Môn học, mô đun cơ sở2142021217137
75608Soạn thảo văn bản24517244
75609Luật kinh tế24523184
75610Kinh tế học36030264
75611Lý thuyết thống kê24520205
75612Lý thuyết tài chính tiền tệ36030264
75613Lý thuyết kế toán47540287
7614Kinh tế chính trị23016104
7615Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế36036195
II.2Môn học, mô đun chuyên môn691.8454751.218152
3025614Quản trị doanh nghiệp36028275
3025615Thuế36023307
3025616Tài chính doanh nghiệp 136028275
3025617Kế toán tài chính 147535337
3025618Kế toán tài chính  249045387
3025619Kế toán tài chính 347535337
3025620Kế toán trên Excel49032535
3025621Kê khai và quyết toán thuế26016377
3025622Kế toán trên phần mềm  kế toán 136028266
302623Tài chính doanh nghiệp 224518225
302624Kế toán trên phần mềm kế toán 224515273
302625Thực tập trải nghiệm doanh nghiệp6270 26010
302626Kế toán quản trị36028266
302627Kiểm toán cơ bản24524174
302628Phân tích hoạt động kinh doanh36030264
302629Kế toán ngân hàng24515273
302630Marketing căn bản24515273
302631Kế toán doanh nghiệp thương mại – dịch vụ36028275
302632Kế toán doanh nghiệp xây dựng24517235
302633Kế toán hành chính sự nghiệp24515273
302634Thực tập tốt nghiệp10450 40545
II.3Ôn và thi tốt nghiệp 45 369
II.3.1Lý thuyết nghề 23 203
 Thuế 13 103
 Tài chính doanh nghiệp 10 10
II.3.2Thực hành nghề 22 166
 Excel kế toán/ Kế toán thủ công 11 803
 Sử dụng phần mềm kế toán 11 803
Tổng cộng1122.7908711.695224

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

  • Ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành, nghề:  5340302
  • Trình độ đào tạo: Trung cấp
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương
  • Thời gian khóa học: (năm học) 2 năm
  • Mục tiêu chung:
    • Đào tạo Kế toán trung cấp có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế – chính trị -xã hội; có trình độ công nghệ thông tin và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán trong các doanh nghiệp; có tư duy độc lập; có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề kế toán hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo về kinh tế.
  • Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
    Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
    • Kế toán vốn bằng tiền; Kế toán thanh toán, Kế toán chi phí và giá thành, Kế toán bán hàng, Kế toán kho – quỹ, Kế toán lao động tiền lương, Kế toán nguồn vốn, Kế toán tài sản và đầu tư;
    • Kế toán tổng hợp ở các doanh nghiệp nhỏ;
    • Kế toán Hợp tác xã;
    • Kế toán hộ kinh doanh;
    • Nhân viên hành chính – nhân sự.
  • Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:
    • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.650 giờ/ 67 tín chỉ)
    • Số lượng môn học, mô đun: 23
    • Khối lượng học tập các môn học chung: 285 giờ/ 13 tín chỉ.
    • Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1.365 giờ/ 54 tín chỉ
    • Khối lượng lý thuyết: 546 giờ; thực hành, thực tập: 1.104 giờ

Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Tự học và tự chủ
2NLCB-02Giải quyết vấn đề
3NLCB-03Giao tiếp và hợp tác
4NLCB-04Năng lực số
IINăng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
5NLCL-01Vận dụng các kiến thức về pháp luật, kinh tế – xã hội, tài chính – tiền tệ, Kế toán – kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán.
6NLCL-02Vận dụng kiến thức tin học, công nghệ trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán
7NLCL-03Lập, kiểm tra, xử lý, luân chuyển và lưu trữ chứng từ kế toán
8NLCL-04Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán
IIINăng lực nâng cao
9NLNC-01Lập Báo cáo tài chính
10NLNC-02Kê khai và quyết toán thuế

Nội dung chương trình

  MH,       Tên môn học, mô đun  Số tín chỉThời gian học tập (giờ)
  Tổng sốTrong đó
thuyếtThực hành/thực tập/thí nghiệm/thảo luậnThi/ Kiểm tra
ICác môn học chung1328511415516
501Tiếng Anh39030564
502Tin học24515291
503Giáo dục Chính trị23015132
504Pháp luật115951
505Giáo dục Quốc phòng và An ninh24521213
506Giáo dục thể chất1304242
507Kỹ năng mềm2302073
IICác môn học, mô đun chuyên môn541.365432798135
II.1Môn học, mô đun cơ sở1633016014228
75608Soạn thảo văn bản24517244
75609Luật kinh tế24523184
75610Kinh tế học36030264
75611Lý thuyết thống kê24520205
75612Lý thuyết tài chính tiền tệ36030264
75613Lý thuyết kế toán47540287
II.2Môn học, mô đun chuyên môn3899027262098
3025614Quản trị doanh nghiệp36028275
3025615Thuế36023307
3025616Tài chính doanh nghiệp 136028275
3025617Kế toán tài chính 147535337
3025618Kế toán tài chính 249045387
3025619Kế toán tài chính 347535337
3025620Kế toán trên Excel49032535
3025621Kê khai và quyết toán thuế26016377
3025622Kế toán trên phần mềm  kế toán 136030273
302523Thực tập tốt nghiệp8360 31545
II.3Ôn và thi tốt nghiệp 45 369
II.3.1Lý thuyết nghề 23 203
 Thuế 13 103
 Tài chính doanh nghiệp 10 10
II.3.2Thực hành nghề 22 166
 Excel kế toán/ Kế toán thủ công 11 83
 Sử dụng phần mềm kế toán 11 83
Tổng cộng671.650546953151

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

  • Ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành, nghề: 6340302
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung Cấp
  • Thời gian khóa học: (năm học) 1 năm
  • Mục tiêu chung:
    • Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế – chính trị -xã hội; có trình độ công nghệ thông tin và ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán, thiết kế và điều hành hệ thống kế toán trong các doanh nghiệp; có tư duy độc lập; có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành, nghề kế toán hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo về kinh tế.
  • Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
    Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
    • Kế toán vốn bằng tiền; Kế toán thanh toán, Kế toán thuế, Kế toán chi phí và giá thành, Kế toán bán hàng, Kế toán kho – quỹ, Kế toán lao động tiền lương, Kế toán tài sản và đầu tư; Kế toán tổng hợp, Kế toán thuế.
    • Phụ trách kế toán ở các doanh nghiệp nhỏ.
    • Nhân viên nghiệp vụ tại các công ty dịch vụ kế toán, thuế.
    • Kế toán Hợp tác xã.
    • Kế toán hộ kinh doanh.
    • Nhân viên hành chính – nhân sự
  • Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:
    • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1.245giờ/ 51 tín chỉ
    • Số lượng môn học/ mô đun: 20
    • Khối lượng học tập các môn chung: 195giờ/  11 tín chỉ.
    • Khối lượng học tập các môn học/ mô đun chuyên ngành:  1.050giờ/ 40tín chỉ.
    • Khối lượng lý thuyết: 379 giờ; thực hành, thực tập: 866 giờ.

Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Tự học và tự chủ
2NLCB-02Giải quyết vấn đề và sáng tạo
3NLCB-03Giao tiếp và hợp tác
4NLCB-04Năng lực số
IINăng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
5NLCL-01Vận dụng các kiến thức về pháp luật, kinh tế – xã hội, tài chính – tiền tệ, Kế toán – kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán.
6NLCL-02Vận dụng kiến thức tin học, công nghệ trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán
7NLCL-03Lập, kiểm tra, xử lý, luân chuyển và lưu trữ chứng từ kế toán
8NLCL-04Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán
9NLCL-05Kê khai và quyết toán thuế
10NLCL-06Lập Báo cáo tài chính và Báo cáo kế toán khác
11NLCL-07Giải trình thông tin, số liệu kế toán
IIINăng lực nâng cao
12NLNC-01Phân tích tài chính và hoạt động kinh doanh của doanh doanh nghiệp.
13NLNC-02Kiểm soát hoạt động thu – chi và sử dụng tài sản
14NLNC-03Hỗ trợ quản lý doanh nghiệp
15NLNC-04Kế toán tại các tổ chức khác: đơn vị hành chính sự nghiệp, ngân hàng, hợp tác xã…

Nội dung chương trình

  MH,       Tên môn học, mô đun  Số tín chỉThời gian học tập (giờ)
  Tổng sốTrong đó
thuyếtThực hành/thực tập/thí nghiệm/thảo luậnThi/ Kiểm tra
ICác môn học chung11195948813
701Tiếng Anh23015132
702Tin học23015132
703Giáo dục Chính trị34526163
704Pháp luật115951
705Giáo dục Quốc phòng và An ninh13015141
706Giáo dục thể chất1304242
707Kỹ năng mềm1151032
IICác môn học, mô đun chuyên môn401.050285656109
II.1Môn học, mô đun cơ sở59052299
7614Kinh tế chính trị23016104
7615Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế36036195
II.2Môn học, mô đun chuyên môn3591523359191
302623Tài chính doanh nghiệp 224518225
202624Kế toán trên phần mềm kế toán 224515273
302625Kế toán trên Excel nâng cao36028275
302626Kế toán quản trị36028266
302627Kiểm toán cơ bản24524174
302628Phân tích hoạt động kinh doanh36030264
302629Kế toán ngân hàng24515273
302630Marketing căn bản24515273
302631Kế toán doanh nghiệp thương mại – dịch vụ36028275
302632Kế toán doanh nghiệp xây dựng24517235
302633Kế toán hành chính sự nghiệp24515273
302634Thực tập tốt nghiệp8360 31545
II.3Ôn và thi tốt nghiệp 45 369
II.3.1Lý thuyết nghề 23 203
 Thuế 13 103
 Tài chính doanh nghiệp 10 10 
II.3.2Thực hành nghề 22 166
 Excel kế toán/ Kế toán thủ công 11 803
 Sử dụng phần mềm kế toán 11 803
Tổng cộng511.245379744122

4.   MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA KHOA:

All in one