CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
Tên nghề: Công nghệ ô tô
Mã nghề: 40520201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá Trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 32
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 724 giờ; Thời gian học thực hành: 1711 giờ
3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở:1200 giờ
Mã nghề: 40520201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá Trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 32
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 724 giờ; Thời gian học thực hành: 1711 giờ
3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở:1200 giờ
(Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong chương trình khung giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC; THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Các môn học chung | 210 | 106 | 87 | 17 |
MH 01 | Chính trị | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH 02 | Pháp luật | 15 | 10 | 4 | 1 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 30 | 3 | 24 | 3 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 45 | 28 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 60 | 30 | 25 | 5 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 2340 | 618 | 1624 | 98 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 405 | 213 | 168 | 24 |
MH 07 | Điện kỹ thuật | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 08 | Cơ ứng dụng | 60 | 56 | 0 | 4 |
MH 09 | Vật liệu học | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 10 | Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 11 | Vẽ kỹ thuật | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 12 | An toàn lao động | 30 | 25 | 3 | 2 |
MĐ 13 | Thực hành Nguội cơ bản | 90 | 0 | 86 | 4 |
MĐ 14 | Thực hành Hàn cơ bản | 45 | 0 | 43 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1935 | 405 | 1456 | 74 |
MĐ 15 | Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa | 75 | 30 | 41 | 4 |
MĐ 16 | Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 1 |
120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 17 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 18 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 19 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí |
105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 20 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 21 | Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 1 | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 22 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực | 150 | 30 | 114 | 6 |
MĐ 23 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 24 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái | 60 | 15 | 43 | 2 |
MĐ 25 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh | 105 | 30 | 71 | 4 |
MĐ 26 | Thực hành mạch điện cơ bản | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS 1
|
75 | 15 | 56 | 4 |
MĐ 28 | Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ô tô | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ 29 | Kỹ thuật lái ô tô | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 30 | Kỹ thuật kiểm định ô tô | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ 31 | Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô | 90 | 15 | 71 | 4 |
MĐ 32 | Thực tập tại cơ sở sản xuất 1 | 285 | 0 | 277 | 8 |
Tổng cộng | 2550 | 724 | 1711 | 115 |