CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
Tên nghề: Sửa chữa ô tô – máy xây dựng 
Mã nghề: 42510225
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
–      Học sinh tốt nghiệp có trình độ văn hoá Bổ túc trung học phổ thông, có kiến thức cơ bản và kỹ năng tay nghề Trình độ trung cấp chuyên nghiệp nghề sửa chữa ô tô máy xây dựng, có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ và tác phong công nghiệp để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
–      Sau khi tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành sửa chữa ô tô máy xây dựng, học viên có thể làm việc ở các công ty lắp ráp ô tô cơ giới, các doanh nghiệp, cơ sở sửa chữa ô tô xe máy thuộc mọi thành phần kinh tế.
Kế hoạch thực hiện:
1. Phân bố thời gian hoạt động toàn khoá:

 Hoạt động đào tạo  Đơn vị tính  Hệ tuyển THPT  Hệ tuyển THCS  Ghi chú
 (1)  (2)  (3)  (4) (5)
  1. Học  Giờ  2130    
  2. Sinh hoạt công dân Tuần 1    
  3.Thi Tuần 07    
     3.1 Thi học kỳ
     3.2 Thi tốt nghiệp
  05
02
   
  4. Thực tập Tuần 14    
     4.1 Thực tập môn học
     4.2 Thực tập tốt nghiệp
  04
10
   
  5. Hoạt động ngoại khóa Tuần 01    
  6. Nghỉ hè, nghỉ lễ, nghỉ tết Tuần 09    
  7. Lao động công ích Tuần  01    
  8. Dự phòng Tuần 01    
 9. Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7+8)   104    

2. Các môn học của chương trình và thời lượng (hệ tuyển: TCCN) 

Tên môn học Số tiết học Bố trí theo học kỳ (HK)
Tổng
số

thuyết
Thực
hành
HK1 HK2 HK3 HK4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I. Các môn học chung 435            
 1. Chính trị 90 90   60 30    
 2. Pháp luật 30 30   30      
 3. Giáo dục thể chất 60 14 46 60      
 4. Giáo dục quốc phòng 75 5 70 75      
 5. Ngoại ngữ 120 49 71 60 60    
 6. Tin học 60 14 46     60  
II. Các môn cơ sở: 465            
 1. Vẽ kỹ thuật 45 45   45      
 2. Vật liệu cơ khí 30 30   30      
 3. An toàn lao động 15 15   15      
 4. Điện kỹ thuật 45 45   45      
 5. Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 30 30     30    
 6. Cơ lý thuyết 45 45   45      
 7. Sức bền vật liệu 45 45     45    
 8. Tổ chức quản lý sản xuất 30 30       30  
 9. Thủy lực 30 30     30    
 10. Nhiệt kỹ thuật 30 30     30    
 11. Nguyên lý chi tiết máy 45 45       45  
 12. Vẽ AutoCAD 45   45       45
 13. Môi trường 30 30       30  
               
III. Các môn chuyên môn 1110            
 14. Lý thuyết ô tô 60 45 15     60  
 15. Máy xây dựng 45 30 15   45    
 16. Truyển động máy xây dựng 60 45 15   60    
 17. Sửa chữa ô tô máy xây dựng 75 30 45   30 45  
 18. Động cơ đốt trong 300 60 280   60 120 140
 19. Điện ô tô 200 60 200     80 180
 20. Gầm ô tô 300 60 280   60 100 200
 21. Kỹ thuật kiểm định ô tô 70 30 40     30 40
Tổng cộng 2010 982  1168        

3. Thực tập

Môn thực tập Hệ
số
Thời lượng Năm thứ 1 Năm thứ 2
Tuần giờ HK1 HK2 HK3 HK4
A. Thực tập:              
 1. Thực tập nguội cơ bản 40 2 80   80    
 2. Thực tập hàn điện cơ bản 40 2 80     80  
B. Thực tập tốt nghiệp:              
 1. Thực tập sản xuất tại các công ty xí nghiệp 40 10 400       400
Tổng cộng   14 560   80 80 400
All in one