Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp
Mã ngành/nghề: 6520227
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 37
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng
I. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 2.5 năm
– Thời gian học tập: 131 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 3765 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 300 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp: 100 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3315 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2520 giờ; Thời gian học tự chọn: 795 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 987 giờ; Thời gian học thực hành: 2327 giờ
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ | Tên môn học, môđun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (Giờ) |
||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT |
Giờ TH | Kiểm tra | |||||
I. | Các môn học chung | 450 | 220 | 200 | 30 | ||
MH 01 | Chính trị | I | 1 | 90 | 60 | 24 | 6 |
MH 02 | Pháp luật | I | 1 | 30 | 21 | 7 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | I | 1 | 60 | 4 | 52 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | I | 2 | 75 | 58 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | II | 3 | 75 | 17 | 54 | 4 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | I | 1,2 | 120 | 60 | 50 | 10 |
II. | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 3315 | 987 | 2126 | 202 | ||
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 670 | 267 | 365 | 38 | ||
MH 07 | An toàn điện | I | 1 | 30 | 18 | 11 | 1 |
MH 08 | Mạch điện | I | 1 | 90 | 45 | 39 | 6 |
MH 09 | Vẽ kỹ thuật | I | 1 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 10 | Vẽ điện | I | 1 | 30 | 10 | 18 | 2 |
MH 11 | Vật liệu điện | I | 1 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 12 | Khí cụ điện | I | 1 | 45 | 20 | 22 | 3 |
MĐ 13 | Điện tử cơ bản | I | 2 | 150 | 45 | 98 | 7 |
MĐ 14 | Kỹ thuật nguội | I | 2 | 40 | 10 | 28 | 2 |
MĐ 15 | Autocad | I | 2 | 45 | 14 | 28 | 3 |
MĐ 16 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | II | 2 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MĐ 17 | Kỹ thuật lạnh | II | 1 | 120 | 45 | 69 | 6 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
2645 | 720 | 1761 | 164 | ||
MH 18 | Đo lường điện | I | 2 | 90 | 30 | 54 | 6 |
MĐ 19 | Thiết bị điện gia dụng | I | 2 | 120 | 30 | 81 | 9 |
MH 20 | Kỹ thuật lắp đặt điện | II | 1 | 120 | 20 | 92 | 8 |
MH 21 | Điều khiển điện khi nén | II | 1 | 120 | 45 | 70 | 5 |
MĐ 22 | Máy điện 1 | II | 1,2 | 240 | 45 | 186 | 9 |
MH 23 | Máy điện 2 | II | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ 24 | Cung cấp điện | I | 2 | 90 | 60 | 26 | 4 |
MH 25 | Trang bị điện 1 | II | 1,2 | 270 | 45 | 210 | 15 |
MH 26 | Trang bị điện 2 | II | 2 | 60 | 15 | 40 | 5 |
MH 27 | Kỹ thuật xung- số | I | 1 | 90 | 45 | 42 | 3 |
MĐ 28 | Tổ chức sản xuất | III | 1 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MĐ 29 | Kỹ thuật cảm biến | III | 1 | 60 | 45 | 12 | 3 |
MĐ 30 | PLC cơ bản | II | 1,2 | 150 | 45 | 95 | 10 |
MĐ 31 | Truyền động điện | II | 2 | 150 | 60 | 82 | 8 |
Mã MH, MĐ | Tên môn học, môđun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học, mô đun (Giờ) |
||||
Năm học | Học kỳ | Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT |
Giờ TH | Kiểm tra | |||||
MĐ 32 | Điện tử công suất | II | 2 | 105 | 45 | 56 | 4 |
MĐ 33 | Chuyên đề Điều khiển lập trình cỡ nhỏ | III | 1 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 34 | PLC nâng cao | II | 2 | 120 | 30 | 83 | 7 |
MĐ 35 | Vi điều khiển | II | 2 | 120 | 55 | 55 | 10 |
MĐ 36 | Chương trình mô đun đào tạo xử lý lỗi Simantic S7-300 | III | 2 | 120 | 40 | 75 | 5 |
MĐ 37 | Thực tập tốt nghiệp | III | 2 | 440 | 0 | 397 | 43 |
Tổng cộng | 3765 | 1207 | 2326 | 240 |