Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh :Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Ngành đào tạo : Điện tử – Điện công nghiêp.
Mã ngành : 50510345
Bằng cấp khi tốt nghiệp : Bằng Tốt nghiệp Cao đẳng
I. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian đào tạo: 2,5 năm
– Thời gian học tập: 131 tuần
– Thời gian thực học: 3750 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 180 giờ;(Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn chung bắt buộc: 450 giờ
– Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2460 giờ; Thời gian học tự chọn: 840 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 985 giờ; Thời gian học thực hành: 2315 giờ
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
1.Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo |
Thời gian đào tạo của môn học, mô đun (giờ) | ||||
Năm học | Học kỳ | Tổng Số |
Trong đó | ||||
Lý Thuyết |
Thực hành | Kiểm tra | |||||
I | Các môn học chung | 450 | 220 | 200 | 30 | ||
MH 01 | Chính trị | 1 | 1 | 90 | 60 | 24 | 6 |
MH 02 | Pháp luật | 1 | 1 | 30 | 21 | 7 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | 1 | 60 | 4 | 52 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng -An ninh | 1 | 1 | 75 | 58 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 1 | 1 | 75 | 17 | 54 | 4 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 1 | 1 | 120 | 60 | 50 | 10 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
3300 | 1024 | 2133 | 143 | ||
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 810 | 315 | 459 | 36 | ||
MH07 | An toàn lao động | 1 | 1 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH08 | Điện kỹ thuật | 1 | 1 | 60 | 36 | 20 | 4 |
MH09 | Đo lường điện tử | 1 | 1 | 45 | 29 | 13 | 3 |
MH 10 | Thiết kế mạch bằng máy tính | 1 | 2 | 75 | 30 | 40 | 5 |
MH 11 | Vẽ điện | 1 | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MĐ 12 | Điện tử tương tự | 1 | 2 | 60 | 20 | 36 | 4 |
MĐ 13 | Điện cơ bản | 1 | 2 | 180 | 60 | 115 | 5 |
MĐ 14 | Máy điện | 1 | 2 | 90 | 30 | 56 | 4 |
MĐ 15 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | 2 | 180 | 60 | 116 | 4 |
MĐ 16 | Trang bị điện | 2 | 3 | 60 | 20 | 37 | 3 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
2490 | 709 | 1674 | 107 | ||
MH 17 | Linh kiện điện tử | 2 | 3 | 60 | 20 | 36 | 4 |
MĐ 18 | Chế tạo mạch in và hàn linh kiện |
2 | 3 | 30 | 6 | 22 | 2 |
MĐ 19 | Mạch điện tử cơ bản | 2 | 3 | 90 | 25 | 60 | 5 |
MĐ 20 | Điện tử công suất | 2 | 3 | 120 | 40 | 74 | 6 |
MĐ 21 | Kỹ thuật xung – số | 2 | 3 | 150 | 50 | 93 | 7 |
MĐ 22 | Vi xử lý | 2 | 3 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MĐ 23 | PLC cơ bản | 2 | 4 | 180 | 60 | 114 | 6 |
MĐ 24 | Điện tử nâng cao | 2 | 4 | 180 | 50 | 121 | 9 |
MĐ 25 | Vi điều khiển | 2 | 4 | 150 | 45 | 100 | 5 |
MĐ 26 | Vi mạch số lập trình | 2 | 4 | 150 | 40 | 105 | 5 |
MĐ 27 | PLC nâng cao | 3 | 5 | 120 | 30 | 84 | 6 |
MĐ 28 | Cấu trúc máy tính | 3 | 5 | 120 | 40 | 75 | 5 |
MĐ 29 | Điều khiển điện khí nén | 3 | 5 | 120 | 40 | 75 | 5 |
MĐ 30 | Điều khiển lập trình cỡ nhỏ | 3 | 5 | 90 | 25 | 62 | 3 |